Danh mục
Huyện Hoà Vang
Huyện Hoà Vang là huyện ngoại thành duy nhất của TP Đà Nẵng. Phía Bắc, giáp tỉnh Thừa Thiên-Huế, phía Đông, giáp quận Liên Chiểu, quận Thanh Khê, quận Hải Châu và quận Ngũ Hành Sơn, phía Nam, giáp tỉnh Quảng Nam, phía Tây, giáp tỉnh Thừa Thiên-Huế và tỉnh Quảng Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hoà Vang |
||
Bản đồ Huyện Hoà Vang |
Hòa Vang, là một huyện nông nghiệp được thành lập vào tháng 01/1997. Đây là huyện chuyên cung cấp các mặt hàng nông sản cho thành phố. Bên cạnh đó, cũng là nơi tập trung các dãy rừng phòng hộ cho toàn TP Đà Nẵng, đặt biệt, là rừng Bà Nà-Núi Chúa không hẳn là rừng nguyên sinh với nhiều loại gỗ quý, mà còn là một khu du lịch nổi tiếng của TP Đà Nẵng. Hoà Vang còn nổi tiếng với các nghề thủ công mỹ nghệ như: dệt chiếu Cẩm Nê, đan tre yến Nê, chằm nón La Bông.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoà Vang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Hoà Bắc | 7 | |||
Xã Hoà Châu | 19 | |||
Xã Hoà Khương | 10 | |||
Xã Hoà Liên | 10 | |||
Xã Hoà Nhơn | 15 | |||
Xã Hoà Ninh | 12 | |||
Xã Hoà Phong | 12 | |||
Xã Hoà Phú | 11 | |||
Xã Hoà Phước | 11 | |||
Xã Hoà Sơn | 11 | |||
Xã Hoà Tiến | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đà Nẵng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Cẩm Lệ | 507xx | 539 | 87.691 | 33,3 | 2.633 |
Quận Hải Châu | 502xx | 1091 | 189.561 | 20,6 | 9.202 |
Quận Liên Chiểu | 506xx | 419 | 128.353 | 75,7 | 1.696 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 505xx | 395 | 63.067 | 36,5 | 1.728 |
Quận Sơn Trà | 504xx | 698 | 127.682 | 60 | 2.128 |
Quận Thanh Khê | 503xx | 803 | 174.557 | 18.770 | |
Quận Hoàng Sa | 509xx | 1 | 305 | ||
Huyện Hoà Vang | 508xx | 129 | 116.524 | 707,3 | 165 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |