Danh mục
Huyện Hoài Nhơn
Huyện Hoài Nhơn của tỉnh Bình Định. Đông giáp biển Đông. Tây giáp hai huyện An Lão và Hoài Ân. Nam giáp huyện Phù Mỹ. Bắc giáp huyện Đức Phổ của tỉnh Quảng Ngãi.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hoài Nhơn |
||
Bản đồ Huyện Hoài Nhơn |
Kết cấu hạ tầng của huyện được đầu tư, nâng cấp khá đồng bộ cũng là một trong những thành công nổi bật của Hoài Nhơn trong công cuộc định hướng phát triển kinh tế – xã hội. Đến với Hoài Nhơn hôm nay, du khách có thể tham quan di tích lăng mộ và nhà thờ Đào Duy Từ, di tích Cửu Lợi, Chợ Cát, Đệ Đức… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoài Nhơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Bồng Sơn | 19 | |||
Thị trấn Tam Quan | 12 | |||
Xã Hoài Châu | 9 | |||
Xã Hoài Châu Bắc | 8 | |||
Xã Hoài Đức | 10 | |||
Xã Hoài Hải | 5 | |||
Xã Hoài Hảo | 6 | |||
Xã Hoài Hương | 9 | |||
Xã Hoài Mỹ | 11 | |||
Xã Hoài Phú | 9 | |||
Xã Hoài Sơn | 12 | |||
Xã Hoài Tân | 7 | |||
Xã Hoài Thanh | 10 | |||
Xã Hoài Thanh Tây | 10 | |||
Xã Hoài Xuân | 8 | |||
Xã Tam Quan Bắc | 8 | |||
Xã Tam Quan Nam | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |