Danh mục
Huyện Hớn Quản
Huyện Hớn Quản, xưa kia là đại lý hành chính ở tỉnh Thủ Dầu Một, phía Bắc thị xã Thủ Dầu Một. Năm 1988, Pháp lập đồn binh ở đây. Trạm thí nghiệm canh nông của Pháp từ hồi đầu thế kỷ XX cũng được lập ở đây.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hớn Quản |
||
Bản đồ Huyện Hớn Quản |
Thời Việt Nam Cộng Hoà, Hớn Quản là tỉnh lị tỉnh Bình Long. Năm 1976, Hớn Quản hợp nhất với Lộc Ninh và huyện Chơn Thành thành huyện Bình Long, thuộc tỉnh Sông Bé. Từ tháng 11/1996, tách tỉnh Sông Bé thành hai tỉnh Bình Dương và Bình Phước. Vùng đất Hớn Quản xưa, tương đương với huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương ngày nay. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hớn Quản |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã An Khương | 8 | |||
Xã An Phú | 13 | |||
Xã Đồng Nơ | 5 | |||
Xã Minh Đức | 7 | |||
Xã Minh Tâm | 6 | |||
Xã Phước An | 17 | |||
Xã Tân Hiệp | 8 | |||
Xã Tân Hưng | 8 | |||
Xã Tân Khai | 7 | |||
Xã Tân Lợi | 9 | |||
Xã Tân Quan | 9 | |||
Xã Thanh An | 14 | |||
Xã Thanh Bình | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đồng Xoài | 671xx | 215 | 80.099 | 168,5 | 475 |
Thị xã Bình Long | 6785x - 6789x | 59 | 57.590 | 126,3 | 456 |
Huyện Bù Đăng | 673xx | 122 | 133.475 | 1.503 | 89 |
Huyện Bù Đốp | 6765x - 6769x | 50 | 51.576 | 377,5 | 137 |
Huyện Bù Gia Mập | 675xx | 152 | 72.907 | 1.061,2 | 69 |
Huyện Chơn Thành | 679xx | 76 | 62.562 | 389,5 | 161 |
Huyện Đồng Phú | 672xx | 69 | 82.190 | 929,1 | 88 |
Huyện Hớn Quản | 6780x - 6784x | 119 | 95.681 | 663,7977 | 144 |
Huyện Lộc Ninh | 6760x - 6764x | 130 | 109.866 | 854 | 129 |
Thị xã Phước Long | 674xx | 44 | 50.019 | 118,8393 | 421 |
Huyện Phú Riềng | 677xx | ??? | 92.016 | 675 | 136 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |