Danh mục
Huyện Lạc Dương
Huyện Lạc Dương nằm ở phía Bắc của tỉnh Lâm Đồng. Bắc giáp tỉnh Đắk Lắk. Nam giáp huyện Đơn Dương và TP Đà Lạt. Tây giáp huyện Đam Rông. Đông giáp tỉnh Khánh Hoà.
Bao gồm thị trấn Lạc Dương và 5 xã: Lát, Đạ Sa, Đạ Chais, Đạ Nhim, Đưng K’Nớ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Lạc Dương |
||
Bản đồ Huyện Lạc Dương |
Núi cao hùng vĩ, những khu rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh, hồ Đan Kia – Suối Vàng, núi Lang Biang tạo nên những cảnh đẹp kỳ vĩ, nên thơ, hứa hẹn nhiều tiềm năng du lịch hấp dẫn du khách. Lạc Dương còn là vùng đất tiềm ẩn nhiều loại khoáng sản: thiếc, vàng,… và đặc biệt có nguồn nước khoáng ở suối nước nóng Đạ Long. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lạc Dương |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lạc Dương | 22 | |||
Xã Đạ Chais | 5 | |||
Xã Đạ Nhim | 5 | |||
Xã Đạ Sas | 8 | |||
Xã Đưng K'Nớ | 4 | |||
Xã Lát | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |