Danh mục
Huyện Lạc Thủy
Huyện Lạc Thủy là một huyện trung du ở phía Đông Nam tỉnh Hòa Bình, Việt Nam với diện tích 320 km², địa hình đồi gò lượn sóng, nhiều núi đá vôi. Các đơn vị hành chính của huyện gồm có 2 thị trấn Chi Nê và Thanh Hà cùng 13 xã: An Bình, An Lạc, Cố Nghĩa, Đồng Môn, Đồng Tâm, Hưng Thi, Khoan Dụ, Lạc Long, Liên Hòa, Phú Lão, Phú Thành, Thanh Nông, Yên Bồng. Lạc Thủy có 60.624 người (7/2009), gồm các dân tộc: Mường, Dao, Kinh. Trong đó, thị trấn Chi Nê và xã Đồng Tâm được thành lập năm 1990 trên cơ sở giải thể xã Chi Nê; thị trấn Thanh Hà và xã Thanh Nông được chuyển từ huyện Kim Bôi về huyện Lạc Thủy vào ngày 14-7-2009; thị trấn nông trường Sông Bôi giải thể ngày 31-8-1999.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Lạc Thủy |
||
Bản đồ Huyện Lạc Thủy |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 320 km² | |
Dân số : | 60.624 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 144 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lạc Thủy |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chi Nê 12 5260 6,21 847
Thị trấn Thanh Hà 6 1095 3,65 300
Xã An Bình 19 6297 30,31 208
Xã An Lạc 8 2947 24,05 104
Xã Cố Nghĩa 14 3882 13,33 291
Xã Đồng Môn 4 1164 19,21 61
Xã Đồng Tâm 18 5154 49,32 105
Xã Hưng Thi 10 3160 39,63 81
Xã Khoan Dụ 7 2999 12,19 246
Xã Lạc Long 5 1596 8,42 190
Xã Liên Hoà 4 1402 14,58 96
Xã Phú Lão 8 3149 17,6 179
Xã Phú Thành 11 6631 37,39 177
Xã Thanh Nông 7 4584 27,3 168
Xã Yên Bồng 11 4360 15,87 275
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx 252 95.589 148,20 km² 645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x 114 40.949 254,37 km² 151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx 149 52.381 779,04 km² 60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx 204 114.015 549,5 km² 207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x 85 34.68 210,76 km² 216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx 378 127.600 580,5km2 216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx 144 60.624 320 km² 162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x 185 97.446 369,85 km² 205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx 148 55.663 564,54 km² 91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x 236 75.700 523 km² 141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx 160 61.000 282,1 km² 216.2 người/km2
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc