Danh mục
Huyện Lộc Ninh
Huyện Lộc Ninh là huyện vùng sâu của tỉnh Bình Phước. Phía Bắc và phía Tây giáp Campuchia. Phía Đông giáp huyện Bù Đốp và huyện Phước Long. Phía Nam giáp huyện Bình Long. Một phần nhỏ ở Tây Nam giáp tỉnh Tây Ninh. Đến với Lộc Ninh quý khách sẽ được tham quan Nhà giao tế Lộc Ninh, Căn cứ Tà Thiết, Kho xăng Lộc Quang – Lộc Hoà, sân bay Lộc Ninh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Lộc Ninh |
||
Bản đồ Huyện Lộc Ninh |
Theo kế hoạch này, tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh dài hơn 128 km, bao gồm 12 ga đi qua hai tỉnh Bình Dương và Bình Phước. Điểm đầu của tuyến đường sắt này sẽ kết nối với tuyến đường sắt Bắc – Nam tại ga Dĩ An, điểm cuối tuyến sẽ đặt tại thị trấn Lộc Ninh gần khu vực biên giới Việt Nam – Campuchia. Ước tính chi phí cho dự án khoảng 438 triệu USD, theo dự kiến sẽ được lên kế hoạch xây dựng vào năm 2010. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lộc Ninh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lộc Ninh | 8 | |||
Xã Lộc An | 9 | |||
Xã Lộc Điền | 9 | |||
Xã Lộc Hiệp | 7 | |||
Xã Lộc Hoà | 7 | |||
Xã Lộc Hưng | 9 | |||
Xã Lộc Khánh | 6 | |||
Xã Lộc Phú | 7 | |||
Xã Lộc Quang | 7 | |||
Xã Lộc Tấn | 15 | |||
Xã Lộc Thái | 9 | |||
Xã Lộc Thành | 9 | |||
Xã Lộc Thạnh | 5 | |||
Xã Lộc Thiện | 7 | |||
Xã Lộc Thịnh | 6 | |||
Xã Lộc Thuận | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đồng Xoài | 671xx | 215 | 80.099 | 168,5 | 475 |
Thị xã Bình Long | 6785x - 6789x | 59 | 57.590 | 126,3 | 456 |
Huyện Bù Đăng | 673xx | 122 | 133.475 | 1.503 | 89 |
Huyện Bù Đốp | 6765x - 6769x | 50 | 51.576 | 377,5 | 137 |
Huyện Bù Gia Mập | 675xx | 152 | 72.907 | 1.061,2 | 69 |
Huyện Chơn Thành | 679xx | 76 | 62.562 | 389,5 | 161 |
Huyện Đồng Phú | 672xx | 69 | 82.190 | 929,1 | 88 |
Huyện Hớn Quản | 6780x - 6784x | 119 | 95.681 | 663,7977 | 144 |
Huyện Lộc Ninh | 6760x - 6764x | 130 | 109.866 | 854 | 129 |
Thị xã Phước Long | 674xx | 44 | 50.019 | 118,8393 | 421 |
Huyện Phú Riềng | 677xx | ??? | 92.016 | 675 | 136 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |