Danh mục
Huyện Long Điền
Huyện Long Điền là huyện ven biển phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Đông giáp huyện Đất Đỏ. Tây giáp TP Vũng Tàu và TX Bà Rịa. Bắc giáp huyện Châu Đức. Nam giáp biển Đông.
Bao gồm TT Long Điền, TT Long Hải và 5 xã là: An Ngãi, Tam Phước, An Nhứt, Phước Tỉnh, Phước Hưng.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Long Điền |
||
Bản đồ Huyện Long Điền |
Riêng tại Long Hải, hàng năm tiếp đón khoảng 300.000 lượt khách đến đây tắm biển, ngắm cảnh và nghỉ dưỡng, trong đó có khá nhiều khách quốc tế cao cấp. Để nâng cao chất lượng dịch vụ, hiện tại trên địa bàn huyện có 6 khách sạn: Rạng Đông, Long Hải, Xanh Long Hải, Du lịch Công Đoàn Đồng Nai, Palace, Hương Biển chất lượng phục vụ không kém các khách sạn trong TP Vũng Tàu. Đặc biệt năm 2004, tại mũi Kỳ Vân, huyện đã khánh thành Khu du lịch 5 sao đầu tiên của tỉnh với vốn đầu từ gần 100 tỷ. Bên cạnh đó, nhiều dự án đầu tư khác cũng được quy hoạch đã tạo cho Long Điền trở thành một huyện biển có tiềm năng du lịch đầy hứa hẹn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Long Điền |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Long Điền | 24 | |||
Thị trấn Long Hải | 16 | |||
Xã An Ngãi | 5 | |||
Xã An Nhứt | 4 | |||
Xã Phước Hưng | 6 | |||
Xã Phước Tỉnh | 14 | |||
Xã Tam Phước | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vũng Tàu | 782xx | 1 860 | 296.237 | 140,3 | 2.111 |
Thành phố Bà Rịa | 781xx | 182 | 122.424 | 91,5 | 1.338 |
Huyện Châu Đức | 786xx | 102 | 143.306 | 420,6 | 341 |
Huyện Đất Đỏ | 783xx | 37 | 69.502 | 189,6 | 367 |
Huyện Long Điền | 784xx | 75 | 125.179 | 77 | 1.626 |
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ) | 787xx | 64 | 128.205 | 337,6 | 380 |
Huyện Xuyên Mộc | 785xx | 90 | 134.401 | 642,2 | 214 |
huyện đảo Côn Đảo | 788xx | 33 | 5.127 | 75,2 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |