Danh mục
Huyện Mai Châu
Huyện Mai Châu là một huyện miền núi thuộc tỉnh Hoà Bình. Mai Châu là huyện cực tây của tỉnh, phía bắc giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa, phía bắc giáp huyện Đà Bắc, phía đông giáp huyện Tân Lạc.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Mai Châu |
||
Bản đồ Huyện Mai Châu |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 564,54 km² | |
Dân số : | 55.663 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 148 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mai Châu |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mai Châu 9
Xã Ba Khan 5 1206 20,39 59
Xã Bao La 8 2255 27,54 82
Xã Chiềng Châu 6 3151 16,88 187
Xã Cun Pheo 5 1960 60,67 32
Xã Đồng Bảng 5 1244 29,82 42
Xã Hang Kia 7 2195 22,85 96
Xã Mai Hạ 5 2557 17,86 143
Xã Mai Hịch 7 3959 39,87 99
Xã Nà Mèo 4 1272 27,59 46
Xã Nà Phỏn 4 1554 5,18 300
Xã Noong Luông 6 1410 15,99 88
Xã Pà Co 8 1826 19,24 95
Xã Phúc Sạn 9 2251 33,56 67
Xã Piềng Vẽ 6 2252 15,59 144
Xã Pù Bin 5
Xã Tân Dân 7 2072 4,38 473
Xã Tân Mai 8 1621 34,89 46
Xã Tân Sơn 4 937 16,96 55
Xã Thung Khe 5 548 18,91 29
Xã Tòng Đậu 7 2624 19,65 134
Xã Vạn Mai 8 2842 35,97 79
Xã Xăm Khoè 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx 252 95.589 148,20 km² 645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x 114 40.949 254,37 km² 151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx 149 52.381 779,04 km² 60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx 204 114.015 549,5 km² 207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x 85 34.68 210,76 km² 216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx 378 127.600 580,5km2 216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx 144 60.624 320 km² 162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x 185 97.446 369,85 km² 205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx 148 55.663 564,54 km² 91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x 236 75.700 523 km² 141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx 160 61.000 282,1 km² 216.2 người/km2
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc