Danh mục
Huyện Minh Long
Huyện Minh Long là huyện ở miền Trung của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tư Nghĩa và huyện Nghĩa Hành. Nam giáp huyện Ba Tơ. Tây giáp huyện Sơn Hà. Đông giáp huyện Nghĩa Hành.
Huyện thành lập tháng 8/1981, trên cơ sở tách huyện Nghĩa Minh thành hai huyện Minh Long và Nghĩa Hành. Kinh tế của huyện hiện nay chủ yếu vẫn dựa vào nông nghiệp. Huyện có núi Đá Vách ở phía Tây Bắc, núi Mun ở phía Tây Nam, thác Trắng là những cảnh đẹp nổi tiếng.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Minh Long |
||
Bản đồ Huyện Minh Long |
Huyện có địa hình trung dung, ở giữa là vùng đồng bằng ven biển, phía Tây và Nam là đồi núi thấp. Đồi gò lượn sóng, cao từ 25 – 200m, cao nhất là núi Mun 1085m ở góc Tây Nam huyện. Sông Phước Giang chảy trên địa bàn huyện 18km. Ngoài ra còn có nhiều sông suối nhỏ như: sông Năng, sông Tam Rao. Đường tỉnh 627 chạy qua huyện 30km, qua 17 cầu, 4 tuyến đường huyện dài 36km. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Minh Long |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Long Hiệp | 7 | |||
Xã Long Mai | 9 | |||
Xã Long Môn | 4 | |||
Xã Long Sơn | 9 | |||
Xã Thanh An | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |