Huyện Năm Căn

Huyện Năm Căn ở phía Nam của tỉnh Cà Mau; Đông tiếp giáp biển Đông; Tây tiếp giáp vịnh Thái Lan; Bắc tiếp giáp huyện Phú Tân, huyện Cái Nước, huyện Đầm Dơi; Nam giáp huyện Ngọc Hiển. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Năm Căn và 7 xã: Hàm Rồng, Đất Mới, Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, Tam Giang, Tam Giang Đông và Lâm Hải.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Năm Căn

Bản đồ Huyện Năm Căn

Năm Căn là vùng đất thấp, có tiềm năng về rừng và biển. Xưa nay, người ta vẫn thường biết đến Năm Căn qua hình ảnh những dòng sông, con rạch chằng chịt luôn chảy cuồn cuộn, hối hả từ con nước lớn đến nước ròng; những ngôi nhà sàn lênh đênh ven hai bờ sông, trong ngọn rạch; những bãi bùn nối tiếp những bãi bùn với những cánh rừng đước thẳng đứng….Đến Năm Căn du khách có thể tham quan chợ trôi và các khu du lịch sinh thái như: Lâm ngư trường 184, vườn chim Tư Na, Công viên sinh thái thị trấn Năm Căn.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Năm Căn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Năm Căn9
Xã Đất Mới21
Xã Hàm Rồng8
Xã Hàng Vịnh6
Xã Hiệp Tùng6
Xã Lâm Hải1
Xã Tam Giang10
Xã Tam Giang Đông6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1 329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028 826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229 494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post