Phường Bình Tân – Buôn Hồ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Hồ , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Bình Tân – Buôn Hồ | |||||||||||||||||
Bản đồ Phường Bình Tân – Buôn Hồ |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Hồ |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường An Bình 18 Phường An Lạc 30 Phường Bình Tân 4 Phường Đạt Hiếu 6 Phường Đoàn Kết 6 Phường Thiện An 6 Phường Thống Nhất 10 Xã Bình Thuận 23 Xã Cư Bao 18 Xã Ea Blang 15 Xã Ea Drông 21 Xã Ea Siên 14
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx 1066 326.135 377,2 865 Thị xã Buôn Hồ
640xx 171
96.685 282,1 343 Huyện Buôn Đôn
638xx 93
59.959 1.410,4 43 Huyện Cư Kuin
641xx 114
99.551 288,3 345 Huyện Cư M'Gar
639xx 183
163.600 824,4 198 Huyện Ea H'Leo
636xx 209
120.968 1.335,1 91 Huyện Ea Kar
633xx 239
141.331 1.037,5 136 Huyện Ea Súp
637xx 154
58.579 1.765,6 33 Huyện Krông A Na
642xx 61
81.010 356,1 227 Huyện Krông Bông
644xx 128
87.139 1.257,5 69 Huyện Krông Búk
635xx 104
57.387 358,7 160 Huyện Krông Năng
634xx 197
118.223 614,8 147 Huyện Krông Pắc
632xx 308
198.009 625,8 316 Huyện Lắk
643xx 153
59.954 1.256 48 Huyện M'Đrắk
645xx 168
65.094 1.336,3 49
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên