Danh mục
Huyện Phong Điền
Huyện Phong Điền ở phía Tây Nam của thành phố Cần Thơ; Bắc giáp quận Ô Môn và quận Bình Thủy; Nam giáp huyện Châu Thành A của tỉnh Hậu Giang; Tây giáp huyện Thới Lai; Đông giáp quận Ninh Kiều và quận Cái Răng. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Phong Điền và 6 xã là: Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Mỹ Khánh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phong Điền |
||
Bản đồ Huyện Phong Điền |
Huyện có chợ nổi Phong Điền và khu du lịch Mỹ Khánh là hai địa điểm nổi tiếng thu hút du khách. Đặc sản nổi tiếng của Phong Điền là cam mật. Vườn cam ở Phong Điền được lập từ những năm 1950 – 1960, và trở thành sản vật đặc trưng làm nền văn minh miệt vườn Phong Điền, sánh vai cùng các xứ vườn nổi tiếng khác, như Cái Mơn (Bến Tre); Cái Bè, An Hữu (Tiền Giang)… Những năm cuối thập niên 1980, đầu thập niên 1990, là thời hoàng kim của cây cam mật Phong Điền. Đến tận bây giờ, dấu vết của thời hoàng kim vẫn còn, qua những ngôi nhà tường, nhà ngói khang trang nằm tỏa khắp các kinh rạch, bên dòng sông hiền hòa và vườn cây trái xanh um. Một thời, những trái cam chín mọng bóng da lươn, vị ngọt thanh, nhiều nước, mỏng vỏ đã đi khắp Việt Nam, còn được xuất sang nhiều nước trên thế giới. Chính cam mật, đã làm nên miệt vườn Phong Điền trù phú hàng thế kỷ qua. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phong Điền |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phong Điền | 5 | |||
Xã Giai Xuân | 14 | |||
Xã Mỹ Khánh | 9 | |||
Xã Nhơn Ai | 12 | |||
Xã Nhơn Nghĩa | 15 | |||
Xã Tân Thới | 11 | |||
Xã Trường Long | 20 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần Thơ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Thuỷ | 942xx | 637 | 113.562 | 70,6 | 1.609 |
Quận Cái Răng | 949xx | 367 | 86.278 | 62,5 | 1.380 |
Quận Ninh Kiều | 941xx | 997 | 243.794 | 29,2 | 8.349 |
Quận Ô Môn | 943xx | 114 | 129.683 | 125,4 | 1.034 |
Quận Thốt Nốt | 944xx | 64 | 158.225 | 117,8 | 1.343 |
Huyện Cờ Đỏ | 946xx | 84 | 124.069 | 310,5 | 400 |
Huyện Phong Điền | 948xx | 86 | 99.328 | 119,5 | 831 |
Huyện Thới Lai | 947xx | 94 | 120.964 | 255,7 | 473 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 945xx | 59 | 112.529 | 297,6 | 378 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |