Danh mục
Huyện Sơn Tịnh
Huyện Sơn Tịnh là huyện nằm ở phía Bắc của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Bình Sơn. Nam có sông Trà Khúc làm ranh giới với huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi. Tây giáp huyện Trà Bồng. Đông giáp biển.
Bao gồm thị trấn Sơn Tịnh và 20 xã là: Tịnh Ấn Đông, Tịnh Ấn Tây, Tịnh Châu, Tịnh An, Tịnh Long, Tịnh Khê, Tịnh Kỳ, Tịnh Hoà, Tịnh Thiện, Tịnh Phong, Tịnh Thọ, Tịnh Hà, Tịnh Trà, Tịnh Bình, Tịnh Sơn, Tịnh Hiệp, Tịnh Bắc, Tịnh Minh, Tịnh Đông, Tịnh Giang.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sơn Tịnh | ||
Bản đồ Huyện Sơn Tịnh | Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, quốc lộ 24B và tỉnh lộ 623 là những tuyến giao thông chính đi qua địa bàn huyện. Sơn Tịnh là một trong những địa phương có nền kinh tế khá phát triển ở tỉnh Quảng Ngãi. Khu công nghiệp Tịnh Phong, cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây và thị trấn Sơn Tịnh là những vùng công nghiệp trọng điểm của huyện. Ngoài công nghiệp, du lịch cũng là một trong những thế mạnh đang được Sơn Tịnh hướng tới. Huyện có nhiều di tích lịch sử và thắng cảnh như: thành Châu Sa, di tích Sơn Mỹ, bãi biển Mỹ Khê, núi Thiên Ấn, núi Thiên Bút, sông Trà Khúc… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sơn Tịnh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Sơn Tịnh | 8 | |||
Xã Tịnh An | 4 | |||
Xã Tịnh Ấn Đông | 6 | |||
Xã Tịnh Ấn Tây | 4 | |||
Xã Tịnh Bắc | 3 | |||
Xã Tịnh Bình | 4 | |||
Xã Tịnh Châu | 4 | |||
Xã Tịnh Đông | 8 | |||
Xã Tịnh Giang | 5 | |||
Xã Tịnh Hà | 11 | |||
Xã Tịnh Hiệp | 6 | |||
Xã Tịnh Hoà | 8 | |||
Xã Tịnh Khê | 4 | |||
Xã Tịnh Kỳ | 3 | |||
Xã Tịnh Long | 4 | |||
Xã Tịnh Minh | 4 | |||
Xã Tịnh Phong | 6 | |||
Xã Tịnh Sơn | 5 | |||
Xã Tịnh Thiện | 4 | |||
Xã Tịnh Thọ | 4 | |||
Xã Tịnh Trà | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |