Danh mục
Huyện Tam Đường
Huyện Tam Đường là một huyện vùng cao thuộc tỉnh Lai Châu. Huyện Tam Đường có 14 đơn vị hành chính trực thuộc gồm các xã: Bản Bo, Bản Giang, Bản Hon, Bình Lư, Giang Ma, Hồ Thầu, Khun Há, Nà Tăm, Nùng Nàng, Sơn Bình, Sùng Phài, Tả Lèng, Thèn Xin và thị trấn Tam Đường.
theo Wikipedia
Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châuinfomation |
||
Bản đồ Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châu |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Lai Châu | |
Diện tích : | 687,3697 km2 | |
Dân số : | 44.108 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 154 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tam Đường |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tam Đường 12 4.456 23,00 193,7
Xã Bản Bo 18 3492 76,63 46
Xã Bản Giang 9 2586 36,03 72
Xã Bản Hon 9 1814 53,99 34
Xã Bình Lư 21 4.127 44,53
Xã Giang Ma 7 2.877 36,72
Xã Hồ Thầu 17 2.638 43,29
Xã Khun Há 13 3105 95,33 33
Xã Nà Tăm 8 2387 23,78 100
Xã Nùng Nàng 8 1993 36,2 55
Xã Sơn Bình 7 2.292 109,37
Xã Sùng Phài 8 1.296 20,00
Xã Tả Lèng 11 2950 50,13 59
Xã Thèn Sin 6 2204 38,93 57
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu 301xx 45
55.227 70,4 784
Huyện Mường Tè 304xx 116
39.921 2.679,3 15
Huyện Nậm Nhùn 305xx 65
24.165 1.388 17
Huyện Phong Thổ 303xx 177
66.372 1.028,8 65
Huyện Sìn Hồ 306xx 217
74.803 1.526,9 49
Huyện Tam Đường 302xx 154
46.767 684,7 68
Huyện Tân Uyên 307xx 156
45.162 903,3 50
Huyện Than Uyên 308xx 186
57.837 796,8 73
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc