Danh mục
Huyện Tánh Linh
Huyện Tánh Linh là huyện miền núi nằm phía Tây Nam của tỉnh Bình Thuận. Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng. Nam giáp huyện Hàm Tân. Tây giáp huyện Đức Linh. Đông giáp huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam.
Bao gồm: thị trấn Lạc Tánh và 13 xã là: Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Đức Tân, Huy Khiêm, La Ngâu, Đồng Kho, Gia An, Đức Bình, Gia Huynh, Đức Thuận, Suối Kiết.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tánh Linh | ||
Bản đồ Huyện Tánh Linh | Đại bộ phận dân số sống bằng nghề nông. Cảnh quan thiên nhiên phong phú và tiềm năng kinh tế đa dạng. Có núi Ông ôm ấp thác Bà quanh năm nước mát; đất đai phì nhiêu cùng với lòng mến khách, cộng với nhiều chính sách kêu gọi đầu tư, Tánh Linh sẽ cùng với xu thế phát triển chung của cả tỉnh, hội nhập vào xu hướng phát triển của khu vực, đặc biệt là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của đất nước. Định hướng cơ cấu kinh tế của Tánh Linh trong những năm tới là tiếp tục khai thác tiềm năng kinh tế ở các nông, lâm nghiệp kết hợp, mở rộng kinh tế trang trại, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ du lịch. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tánh Linh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lạc Tánh | 12 | |||
Xã Bắc Ruộng | 3 | |||
Xã Đồng Kho | 5 | |||
Xã Đức Bình | 4 | |||
Xã Đức Phú | 5 | |||
Xã Đức Tân | 5 | |||
Xã Đức Thuận | 6 | |||
Xã Gia An | 8 | |||
Xã Gia Huynh | 4 | |||
Xã Huy Khiêm | 6 | |||
Xã La Ngâu | 4 | |||
Xã Măng Tố | 3 | |||
Xã Nghị Đức | 7 | |||
Xã Suối Kiết | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x - 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x - 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x - 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x - 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |