Huyện Tây Trà

Huyện Tây Trà là huyện miền núi phía Tây Bắc của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc và Tây giáp tỉnh Quảng Nam. Nam giáp các huyện Sơn Tây và Sơn Hà. Đông giáp huyện Trà Bồng.
Huyện Tây Trà được thành lập năm 2004 trên cơ sở tách ra từ huyện Trà Bồng, vốn được xem là một trong những huyện miền núi nghèo nhất của tỉnh và cả nước. Cơ sở vật chất của huyện còn khó khăn, thiếu thốn. Tuyến giao thông chính chỉ có trục đường Trà Bồng-Trà Phong. Tỉnh lộ 622 đi qua một phần phía Bắc huyện. Còn đường về các xã hầu như chỉ đi được trong mùa khô, mùa mưa đi lại rất khó khăn.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tây Trà

Bản đồ Huyện Tây Trà

Những năm gần đây, kinh tế huyện có phần nào khởi sắc hơn. Hiện nay, huyện tập trung phát triển kinh tế theo hướng nông-lâm nghiệp và chăn nuôi, áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Huyện có khoảng 300ha diện tích trồng lúa nước. Đồng thời, Tây Trà cũng đang khai hoang diện tích ruộng bậc thang, tăng diện tích trồng hoa màu như đậu, bắp, hạn chế phá rừng làm nương rẫy. Về lâm nghiệp, huyện đang tập trung phát triển các loại cây trồng mới như cau, lồ ô, keo, đót… Về chăn nuôi, huyện đang phát triển đàn bò với 2.802 con, đàn heo 3.379 con, đàn gia cầm 14.800 con, cá nước ngọt 10.000 con. Về du lịch, tỉnh Quảng Ngãi đang quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái núi Cà Đam.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tây Trà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Trà Khê3
Xã Trà Lãnh4
Xã Trà Nham4
Xã Trà Phong7
Xã Trà Quân3
Xã Trà Thanh4
Xã Trà Thọ5
Xã Trà Trung4
Xã Trà Xinh3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Ngãi

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,472
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.34575091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,247
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333205,3624625

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

New Post