Danh mục
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Thạnh Hóa nằm trong vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An; Bắc giáp Campuchia; Nam giáp huyện Tân Phước của tỉnh Tiền Giang; Tây giáp huyện Mộc Hoá và huyện Tân Thạnh; Đông giáp huyện Đức Huệ và huyện Thủ Thừa. Về hành chính, huyện bao gồm: thị trấn Thạnh Hoá và 10 xã là: Tân Hiệp, Thuận Bình, Thuận Nghĩa Hoà, Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thủy Tây, Thạnh An, Thủy Đông, Tân Tây, Tân Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thạnh Hóa |
||
Bản đồ Huyện Thạnh Hóa |
Là một huyện thuộc vùng Đồng Tháp Mười, kinh tế chủ yếu của Thạnh Hoá vẫn là nông nghiệp với cây lúa là cây trồng chính. Ngoài ra huyện còn có nhiề tiềm năng phát triển lâm nghiệp và ngư nghiệp chủ yếu là trồng tràm cừ và nuôi thủy sản nước ngọt. Cơ sở hạ tầng còn thiếu và chưa đồng bộ, đặc biệt là giao thông đường bộ, công trình kiểm soát lũ và cơ sở vật chất phục vụ dân sinh còn thiếu nghiêm trọng. Phần lớn dân cư huyện Thạnh Hoa có đời sống khó khăn, thu nhập thấp; lao động chưa qua đào tạo chiếm tỷ lệ cao (khoảng 95%). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thạnh Hóa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Thạnh Hoá | 3 | |||
Xã Tân Đông | 5 | |||
Xã Tân Hiệp | 4 | |||
Xã Tân Tây | 3 | |||
Xã Thạnh An | 3 | |||
Xã Thạnh Phú | 5 | |||
Xã Thạnh Phước | 5 | |||
Xã Thuận Bình | 2 | |||
Xã Thuận Nghĩa Hoà | 5 | |||
Xã Thủy Đông | 5 | |||
Xã Thủy Tây | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |