Danh mục
Huyện Thuận Nam
Huyện Thuận Nam là tỉnh nằm ở phía Nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhưng do mối quan hệ phát triển kinh tế xã hội, những năm gần đây, tỉnh được xếp vào vùng kinh tế Đông Nam Bộ. Tỉnh được biết đến như vùng đất của văn hoá Chăm với kiến trúc tháp Chàm tiêu biểu, vùng đất của những đồi cát nóng bỏng, những cánh đồng khô cằn, từng được mệnh danh là miền Viễn Tây của Việt Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thuận Nam |
||
Bản đồ Huyện Thuận Nam |
Nhìn chung, hệ thống sông suối có lưu vực nhỏ, sông hẹp và ngắn. Nguồn nước phân bố không đều theo thời gian và không gian, tập trung chủ yếu ở khu vực phía Nam và vùng trung tâm của tỉnh, khu vực phía Bắc và vùng ven biển thiếu nước nghiêm trọng. Nguồn nước ngầm chỉ bằng 1/3 mức bình quân cả nước, lại bị nhiễm mặn, nhiễm phèn, nên việc khai thác gặp nhiều khó khăn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thuận Nam |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khánh Hải | 11 | |||
Xã Hộ Hải | 7 | |||
Xã Nhơn Hải | 7 | |||
Xã Phương Hải | 3 | |||
Xã Tân Hải | 7 | |||
Xã Thanh Hải | 5 | |||
Xã Tri Hải | 4 | |||
Xã Vĩnh Hải | 5 | |||
Xã Xuân Hải | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 591xx | 866 | 161.730 | 78,9 | 2.050 |
Huyện Bác Ái | 594xx | 39 | 24.304 | 1.027,5 | 24 |
Huyện Ninh Hải | 592xx | 54 | 89.420 | 253,9 | 352 |
Huyện Ninh Phước | 596xx | 56 | 135.146 | 341,0337 | 396 |
Huyện Ninh Sơn | 595xx | 51 | 71.432 | 771,3 | 93 |
Huyện Thuận Bắc | 593xx | 29 | 37.769 | 319,2 | 118 |
Huyện Thuận Nam | 597xx | 40 | 54.768 | 564,5262 | 97 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |