Danh mục
Huyện Tiên Phước
Huyện Tiên Phước là một huyện trung du của tỉnh Quảng Nam. Bắc giáp huyện Thăng Bình. Tây giáp huyện Hiệp Đức. Nam giáp huyện Bắc Trà My. Đông giáp huyện Phú Ninh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tiên Phước |
||
Bản đồ Huyện Tiên Phước |
Tiêu là loại cây trồng có giá trị kinh tế cao của Tiên Phước, rất phù hợp với loại đất có tỷ lệ màu mỡ thấp. Đặc điểm của cây tiêu: thân dây, được trồng quanh hồ (tự tạo) hoặc cọc (chói) bám vào cây tự nhiên, độ cao từ 3-10m là có thể cho hạt. Hạt tiêu Tiên Phước có vị cay, nồng nhưng rất thơm và là một loại nông sản được xuất khẩu sang các nước châu Á và châu Âu. Cùng với cây tiêu, Tiên Phước còn có quế, loòng boong, thanh trà cũng là các loại cây nông sản đặc trưng của vùng.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tiên Phước |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tiên Kỳ | 13 | |||
Xã Tiên An | 6 | |||
Xã Tiên Cẩm | 5 | |||
Xã Tiên Cảnh | 8 | |||
Xã Tiên Châu | 5 | |||
Xã Tiên Hà | 6 | |||
Xã Tiên Hiệp | 5 | |||
Xã Tiên Lãnh | 12 | |||
Xã Tiên Lập | 5 | |||
Xã Tiên Lộc | 5 | |||
Xã Tiên Mỹ | 9 | |||
Xã Tiên Ngọc | 6 | |||
Xã Tiên Phong | 6 | |||
Xã Tiên Sơn | 6 | |||
Xã Tiên Thọ | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |