Danh mục
Huyện Tu Mơ Rông
Huyện Tu Mơ Rông nằm ở Đông-Bắc tỉnh Kon Tum, phía Đông giáp huyện Kon Plông, phía Tây giáp huyện Ngọc Hồi, phía Nam giáp các huyện Đắk Tô và Đắk Hà, phía Bắc giáp huyện Đắk Glei và huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Huyện có 11 đơn vị hành chính cấp xã gồm: Đắk Hà, Đắk Na, Đắk Rơ Ông, Đắk Sao, Đắk Tờ Kan, Măng Ri, Ngọk Lây, Ngọk Yêu, Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Văn Xuôi. Địa danh Tu Mơ Rông (Tu Mrong) với tọa độ 107°58′ kinh đông, 14°52′ vĩ bắc có dữ liệu địa lý được ghi trên nhiều website.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tu Mơ Rông |
||
Bản đồ Huyện Tu Mơ Rông |
Do đặc thù là huyện có độ cao so với mực nước biển trên 1.000 m nên phù hợp cho việc phát triển cây chè tuyết, cà phê catimo, dong riềng…, mặt khác với đặc thù là huyện có diện tích đất lâm nghiệp lớn (88,97% so tổng diện tích tự nhiên) đây là điều kiện thuận lợi trong việc phát triển nguồn nguyên liệu giấy và phát triển một số cây dược liệu như sâm Ngok Linh (một giống sâm quý hiện chỉ có ở quanh chân núi Ngok Linh), sơn tra, ngũ vị tử, hồng đẳng sâm… là nguồn nguyên liệu chính để phát triển tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp chế biến nông lâm sản và dược liệu.
Tiềm năng lớn về du lịch được xác định là cảnh quan thiên nhiên (khu du lịch sinh thái Ngọc Linh), di tích lịch sử (Khu căn cứ cách mạng của Tỉnh ủy KonTum, huyện ủy H80); các di sản văn hóa truyền thống vật thể và phi vật thể lâu đời của dân tộc bản địa (tộc người Xê Đăng). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tu Mơ Rông |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Đắk Hà | 10 | |||
Xã Đắk Na | 10 | |||
Xã Đắk Rơ Ông | 9 | |||
Xã Đắk Sao | 10 | |||
Xã Đắk Tờ Kan | 7 | |||
Xã Măng Ri | 8 | |||
Xã Ngok Lây | 11 | |||
Xã Ngọk Yêu | 8 | |||
Xã Tê Xăng | 5 | |||
Xã Tu Mơ Rông | 8 | |||
Xã Văn Xuôi | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |