Phường 4 – Vị Thanh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vị Thanh , thuộc Tỉnh Hậu Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 4 – Vị Thanh

Bản đồ Phường 4 – Vị Thanh

Cụm Khu VựcTổ 4911017
Đường 19/8911068
Đường Lê Hồng Phong911001
Đường Lê Thị Hồng Gấm911066
Đường Lý Thường Kiệt1-37, 2-26911004
Đường Nguyễn Huệ2-240911003
Đường Nguyễn Thị Minh Khai911067
Đường Nguyễn Trãi911002
Khu vực 1911005
Khu vực 1Tổ 1911006
Khu vực 1Tổ 2911007
Khu vực 1Tổ 3911008
Khu vực 1Tổ 4911009
Khu vực 1Tổ 5911010
Khu vực 1Tổ 6911011
Khu vực 1Tổ 7911012
Khu vực 2911013
Khu vực 2Tổ 1911014
Khu vực 2Tổ 2911015
Khu vực 2Tổ 3911016
Khu vực 2Tổ 5911018
Khu vực 2Tổ 6911019
Khu vực 2Tổ 7911020
Khu vực 2Tổ 8911021
Khu vực 2Tổ 9911022
Khu vực 3911023
Khu vực 3Tổ 1911024
Khu vực 3Tổ 2911025
Khu vực 3Tổ 3911026
Khu vực 3Tổ 4911027
Khu vực 3Tổ 5911028
Khu vực 3Tổ 6911029
Khu vực 3Tổ 7911030
Khu vực 4911031
Khu vực 4Tổ 1911032
Khu vực 4Tổ 2911033
Khu vực 4Tổ 3911034
Khu vực 4Tổ 4911035
Khu vực 4Tổ 5911036
Khu vực 4Tổ 6911037
Khu vực 4Tổ 7911038
Khu vực 4Tổ 8911039
Khu vực 4Tổ 9911040
Khu vực 5911041
Khu vực 5Tổ 1911042
Khu vực 5Tổ 2911043
Khu vực 5Tổ 3911044
Khu vực 5Tổ 4911045
Khu vực 5Tổ 5911046
Khu vực 5Tổ 6911047

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vị Thanh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 171
Phường 360
Phường 459
Phường 546
Phường 711
Xã Hoả Lựu6
Xã Hoả Tiến6
Xã Tân Tiến6
Xã Vị Tân9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hậu Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Ngã Bảy
956xx47
57.84779732
Thành phố Vị Thanh
951xx274
97.222118,6774819
Huyện Châu Thành
957xx64
89.242134,5663
Huyện Châu Thành A
958xx83
107.713156,6688
Huyện Long Mỹ
953xx125
85.000250340
Huyện Phụng Hiệp
955xx138
210.089485,55433
Huyện Vị Thuỷ
952xx74
99.476230,2432
Thị xã Long Mỹ954xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post