Phường Trần Hưng Đạo – Thái Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Bình , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Hưng Đạo – Thái Bình

Bản đồ Phường Trần Hưng Đạo – Thái Bình

Đường Trần Hưng Đạo2-80411990
Phố Đoàn Nguyễn Tuấn1-99, 2-100411991
Phố Phạm Thế Hiển411995
Phố Phạm Thế HiểnNgõ 14a412001
Phố Trần Phú411994
Phố Trần PhúNgõ 14a412002
Phố Trần PhúNgõ 14b412003
Phố Trần PhúNgõ 15412004
Tổ 10411998
Tổ 12411996
Tổ 14411993
Tổ 14b412000
Tổ 15411992
Tổ 16412008
Tổ 22412013
Tổ 24412009
Tổ 26412010
Tổ 28412011
Tổ 3411997
Tổ 30412012
Tổ 48412005
Tổ 49412006
Tổ 59412007
Tổ 9411999

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Xuyên126
Phường Đề Thám64
Phường Kỳ Bá77
Phường Lê Hồng Phong64
Phường Phúc Khánh64
Phường Quang Trung56
Phường Trần Hưng Đạo24
Xã Đông Hoà7
Xã Đông Mỹ5
Xã Đông Thọ6
Xã Hoàng Diệu10
Xã Phú Xuân9
Xã Tân Bình5
Xã Tiền Phong22
Xã Trần Lãm30
Xã Vũ Chính16
Xã Vũ Đông8
Xã Vũ Lạc7
Xã Vũ Phúc8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post