Phường An Phú – An Khê cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực An Khê , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Phú – An Khê

Bản đồ Phường An Phú – An Khê

Đường Anh Hùng Núp602511
Đường Bùi Thị Xuân1-257, 2-246602498
Đường Chu Văn An602506
Đường Đỗ Trạc1-169, 2-138602497
Đường Hai Bà Trưng1-17, 2-10602503
Đường Hoàng Hoa Thám38-200, 65-209602504
Đường HÙNG VƯƠNG1-175, 2-162602500
Đường Khu Qui Hoạch Mới602517
Đường Lê Duẩn602512
Đường Lê Lai1-197, 2-162602495
Đường Ngô văn Sở602516
Đường Nguyễn Đình Chiểu602513
Đường Nguyễn Du602514
Đường Nguyễn Huệ2-196602502
Đường Nguyễn Nhạc602509
Đường Nguyễn Thị Minh Khai602515
Đường Nguyễn Trung Trực602507
Đường Phan Bội Châu1-109, 2-102602501
Đường Phan Chu Trinh1-121, 2-114602496
Đường Quang Trung602505
Đường Trần Khánh Dư602510
Đường Trần Quang Diệu1-211, 2-234602499
Đường Võ Văn Dũng602508

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc An Khê

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình12
Phường An Phú23
Phường An Phước4
Phường An Tân5
Phường Ngô Mây5
Phường Tây Sơn21
Xã Cửu An3
Xã Song An4
Xã Thành An5
Xã Tú An9
Xã Xuân An5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984260,771.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.6851.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.89071777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.6131.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,930
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,147
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post