Phường Hoà Quý – Ngũ Hành Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngũ Hành Sơn , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Quý – Ngũ Hành Sơn

Bản đồ Phường Hoà Quý – Ngũ Hành Sơn

Cụm An LựuTổ 25 557156
Cụm An LựuTổ 26 557157
Cụm An ThịTổ 27 557158
Cụm An ThịTổ 28 557159
Cụm Bá TrungTổ 12 557143
Cụm Bá TrungTổ 13 557144
Cụm Bá TrungTổ 14 557145
Cụm Bình KỳTổ 10 557141
Cụm Bình KỳTổ 11 557142
Cụm Bình KỳTổ 5 557136
Cụm Bình KỳTổ 6 557137
Cụm Bình KỳTổ 7 557138
Cụm Bình KỳTổ 8 557139
Cụm Bình KỳTổ 9 557140
Cụm Hải AnTổ 32 557163
Cụm Hải AnTổ 33 557164
Cụm Hải AnTổ 34 557165
Cụm Hải AnTổ 35 557166
Cụm Hải AnTổ 36 557167
Cụm Khái Tây 1Tổ 29 557160
Cụm Khái Tây 1Tổ 30 557161
Cụm Khái Tây 1Tổ 31 557162
Cụm Khái Tây 2Tổ 15 557146
Cụm Khái Tây 2Tổ 16 557147
Cụm Khái Tây 2Tổ 17 557148
Cụm Khái Tây 2Tổ 18 557149
Cụm Khuê ĐôngTổ 1 557132
Cụm Khuê ĐôngTổ 2 557133
Cụm Khuê ĐôngTổ 3 557134
Cụm Khuê ĐôngTổ 4 557135
Cụm Mân QuangTổ 21 557152
Cụm Mân QuangTổ 22 557153
Cụm Mân QuangTổ 23 557154
Cụm Mân QuangTổ 24 557155
Cụm Mân Quang Xóm MớiTổ 19 557150
Cụm Mân Quang Xóm MớiTổ 20 557151
Đường Bình Kỳ 557172
Đường Đông Hải 1 557178
Đường Đông Hải 10 557207
Đường Đông Hải 11 557208
Đường Đông Hải 2 557179
Đường Đông Hải 3 557200
Đường Đông Hải 4 557201
Đường Đông Hải 5 557202
Đường Đông Hải 6 557203
Đường Đông Hải 7 557204
Đường Đông Hải 8 557205
Đường Đông Hải 9 557206
Đường Lưu Quang Vũ 557171
Đường Mai đăng Chơn 557170
Đường Nguyễn Phạm Tuân 557174
Đường Nguyễn Thần Hiến 557175
Đường Phan Đình Thông 557177
Đường Phan Tòng 557176
Đường Trường Sa 557173

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngũ Hành Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoà Hải91
Phường Hoà Quý55
Phường Khuê Mỹ84
Phường Mỹ An165

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post