Phường Phước Hoà – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Hoà – Nha Trang

Bản đồ Phường Phước Hoà – Nha Trang

Đường Cao Bá Quát1-59 651996
Đường Chí Linh1-35, 2-6 651995
Đường Cửu Long1-49, 2-42 651984
Đường Đô Lương14-84, 15-91 652005
Đường Đô Lương, Ngõ 162-16 652006
Đường Đô Lương, Ngõ 202-10 652007
Đường Đô Lương, Ngõ 262-14 652008
Đường Đô Lương, Ngõ 671-3 652012
Đường Đô Lương, Ngõ 682-8 652009
Đường Đô Lương, Ngõ 801-3, 2-4 652010
Đường Đô Lương, Ngõ 842-8 652011
Đường Hát Giang1-25, 2-50 651990
Đường Hiền Lương1-11, 2-10 651991
Đường Hoàn Kiếm1-11, 2-16 651994
Đường Hồng Lĩnh1-53, 2-36 651985
Đường Hồ Xuân Hương1-45, 2-64 651983
Đường Hương Giang1-11, 2-12 651986
Đường Kiến Thiết1-97, 2-80 651998
Đường Kiến Thiết, Ngõ 172-4 652004
Đường Kiến Thiết, Ngõ 211-5 652003
Đường Kiến Thiết, Ngõ 351-5 652002
Đường Kiến Thiết, Ngõ 362-6 652000
Đường Kiến Thiết, Ngõ 42-8 651999
Đường Kiến Thiết, Ngõ 411-5, 2-4 652001
Đường Lam Sơn1-45, 2-50 651988
Đường Lê Hồng Phong1-231 651997
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 131-5, 2-4 652025
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1431-5, 2-4 652033
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 151-9, 2-10 652026
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 211-9, 2-8 652027
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 291-9, 2-10 652028
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 311-5, 2-4 652029
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 351-15, 2-16 652030
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 411-5, 2-4 652031
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 431-9, 2-8 652032
Đường Nhị Hà1-45, 2-50 651987
Đường Phùng Khắc Hoan1-11, 2-12 651993
Đường Tản Viên1-27, 2-32 651992
Đường Thi Sách1-11, 2-12 651980
Đường Trần Nhật Duật2-62, 53-165 651981
Đường Trần Thị Tính1-49, 2-62 651982
Đường Trần Thị Tính, Ngõ 501-9, 2-8 652013
Đường Vân Đồn1-107, 2-88 651989
Đường Vân Đồn, Ngõ 311-5, 2-6 652014
Đường Vân Đồn, Ngõ 431-5, 2-6 652015
Đường Vân Đồn, Ngõ 471-5, 2-4 652016
Đường Vân Đồn, Ngõ 491-5, 2-4 652017
Đường Vân Đồn, Ngõ 531-7, 2-8 652018
Đường Vân Đồn, Ngõ 691-5, 2-4 652019
Đường Vân Đồn, Ngõ 731-5, 2-4 652020
Đường Vân Đồn, Ngõ 851-5, 2-6 652021
Đường Vân Đồn, Ngõ 891-17, 2-18 652022
Đường Vân Đồn, Ngõ 931-5, 2-6 652023
Đường Vân Đồn, Ngõ 971-5, 2-4 652024

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post