Phường Pú Trạng – Nghĩa Lộ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nghĩa Lộ , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Pú Trạng – Nghĩa Lộ

Bản đồ Phường Pú Trạng – Nghĩa Lộ

Đường Điện Biên Phủ 325677
Tổ 1 325671
Tổ 10 325681
Tổ 11 325682
Tổ 12 325683
Tổ 13 325684
Tổ 14 325685
Tổ 15 325686
Tổ 16 325687
Tổ 17 325688
Tổ 18 325689
Tổ 19 325690
Tổ 2 325672
Tổ 20 325691
Tổ 21 325692
Tổ 22 325693
Tổ 23 325694
Tổ 24 325695
Tổ 25 325696
Tổ 26 325697
Tổ 27 325698
Tổ 28 325699
Tổ 29 325700
Tổ 3 325673
Tổ 30 325701
Tổ 31 325702
Tổ 32 325703
Tổ 33 325704
Tổ 4 325674
Tổ 5 325675
Tổ 6 325676
Tổ 7 325678
Tổ 8 325679
Tổ 9 325680

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nghĩa Lộ

TênSL Mã bưu chínhDân số
Diện tích
Mật độ dân số
Phường Cầu Thia
16
Phường Pú Trạng
34
Phường Tân An29
Phường Trung Tâm26
Xã Nghĩa An
8
Xã Nghĩa Lợi
10
Xã Nghĩa Phúc5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx611
95.361 106,7419893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx128
27.33629,8917
Huyện Lục Yên
333xx307
102.946809,2127
Huyện Mù Căng Chải
335xx123
49.2551.20241
Huyện Trạm Tấu
336xx70
26.704746,236
Huyện Trấn Yên
339xx229
79.397628,6126
Huyện Văn Chấn
338xx363
144.1521.211119
Huyện Văn Yên
334xx332
116.0001.391,583
Huyện Yên Bình
332xx279
103.776773,2134

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post