Phường Tân Xuân – Đồng Xoài cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đồng Xoài , thuộc Tỉnh Bình Phước , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Xuân – Đồng Xoài

Bản đồ Phường Tân Xuân – Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn831076
Đường Lê Quý ĐônHẻm 10831090
Đường Lê Quý ĐônHẻm 11831106
Đường Lê Quý ĐônHẻm 12831091
Đường Lê Quý ĐônHẻm 13831105
Đường Lê Quý ĐônHẻm 14831092
Đường Lê Quý ĐônHẻm 15831104
Đường Lê Quý ĐônHẻm 16831093
Đường Lê Quý ĐônHẻm 17831103
Đường Lê Quý ĐônHẻm 18831094
Đường Lê Quý ĐônHẻm 19831102
Đường Lê Quý ĐônHẻm 2831086
Đường Lê Quý ĐônHẻm 20831095
Đường Lê Quý ĐônHẻm 21831101
Đường Lê Quý ĐônHẻm 22831096
Đường Lê Quý ĐônHẻm 23831100
Đường Lê Quý ĐônHẻm 24831097
Đường Lê Quý ĐônHẻm 25831099
Đường Lê Quý ĐônHẻm 26831098
Đường Lê Quý ĐônHẻm 3831110
Đường Lê Quý ĐônHẻm 4831087
Đường Lê Quý ĐônHẻm 5831109
Đường Lê Quý ĐônHẻm 6831088
Đường Lê Quý ĐônHẻm 7831108
Đường Lê Quý ĐônHẻm 8831089
Đường Lê Quý ĐônHẻm 9831107
Đường Nguyễn Huệ831077
Đường Nguyễn HuệHẻm 1831111
Đường Nguyễn HuệHẻm 2831113
Đường Nguyễn HuệHẻm 3831112
Đường Nguyễn HuệHẻm 4831114
Đường Nguyễn HuệHẻm 6831115
Đường Nguyễn HuệHẻm 8831116
Đường Nguyễn Tri Phương831079
Đường Phú Riềng Đỏ605-235831075
Đường Quốc Lộ 14831078
Khu phố Phước An831118
Khu phố Phước Bình831083
Khu phố Suối Đá831082
Khu phố Tân Đồng 1831084
Khu phố Tân Tiến831117
Khu phố Tân Trà831085
Khu phố Tân Xuân831080
Khu phố Xuân Lộc831081

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Xoài

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Tân Bình45
Phường Tân Đồng31
Phường Tân Phú56
Phường Tân Thiện17
Phường Tân Xuân44
Xã Tân Thành7
Xã Tiến Hưng7
Xã Tiến Thành8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Phước

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đồng Xoài
671xx21580.099168,5475
Thị xã Bình Long
6785x - 6789x5957.590126,3456
Huyện Bù Đăng
673xx122133.4751.50389
Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x5051.576377,5137
Huyện Bù Gia Mập
675xx15272.9071.061,269
Huyện Chơn Thành
679xx7662.562389,5161
Huyện Đồng Phú
672xx6982.190929,188
Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x11995.681663,7977144
Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x130109.866854129
Thị xã Phước Long
674xx4450.019118,8393421
Huyện Phú Riềng677xx???92.016675136

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post