Danh mục

Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình là tỉnh lỵ tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.Hòa Bình là một trong những cái nôi của nền văn hóa Đông Sơn rực rỡ, thành phố còn hấp dẫn bởi nét văn hóa đặc sắc của dân tộc mường. Đây là lợi thế rất lớn để khai thác, phát triển kinh tế du lịch. Một trong những tâm điểm phát triển du lịch của thành phố là Công viên văn hóa Cảng Nghiêng – suối Trì khoảng 100 ha. Đây được coi là 1 làng bảo tàng văn hóa, trong đó có 6 làng văn hóa là dân tộc Mường, Kinh, Thái, Tày, Dao và Mông. Trong đó, người dân sẽ được đào tạo cơ bản về du lịch nhằm bảo tồn những nét văn hóa đặc trưng của các dân tộc.

theo Wikipedia

Thống kê Thành phố Hòa Bình

Bản đồ Thành phố Hòa Bình

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Tỉnh Hoà Bình
Diện tích :  148,20 km²
Dân số :  95.589
Mật độ :  645 người/km²
Số lượng mã bưu chính  252

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hòa Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chăm Mát2981652,982740
Phường Đồng Tiến2810712 2,07 5175
Phường Hữu Nghị259315 3,552.624
Phường Phương Lâm44105173,3 3187
Phường Tân Hoà246011 4,81 1250
Phường Tân Thịnh248606 3,92 2195
Phường Thái Bình125242 11,99 437
Phường Thịnh Lang134534 2,88 1574
Xã Dân Chủ62759 7,49 368
Xã Hoà Bình10
Xã Sủ Ngòi73430 8,85 388
Xã Thái Thịnh4897 16,16 56
Xã Thống Nhất92865 15,74 182
Xã Trung Minh76315 15.08419
Xã Yên Mông103220 24,59 131

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính . 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Tây Bắc

 

New Post