Thị trấn Ba Chẽ – Ba Chẽ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ba Chẽ , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Ba Chẽ – Ba Chẽ

Bản đồ Thị trấn Ba Chẽ – Ba Chẽ

Khu 1205901
Khu 1 Tổ 1205902
Khu 1 Tổ 2205903
Khu 1 Tổ 3205904
Khu 1 Tổ 4205905
Khu 1 Tổ 5205906
Khu 2205907
Khu 2 Tổ 10205911
Khu 2 Tổ 11205912
Khu 2 Tổ 12205913
Khu 2 Tổ 13205914
Khu 2 Tổ 7205908
Khu 2 Tổ 8205909
Khu 2 Tổ 9205910
Khu 3205915
Khu 3 Tổ 16205916
Khu 3 Tổ 17205917
Khu 3 Tổ 18205918
Khu 3 Tổ 19205919
Khu 3 Tổ 20205920
Khu 3 Tổ 21205921
Khu 3 Tổ 22205922
Khu 3 Tổ 23205923
Khu 3 Tổ 24205924
Khu 4 Tổ 25205925
Khu 4 Tổ 26205926
Khu 4 Tổ 27205927
Khu 4 Tổ 28205928
Khu 4 Tổ 29205929
Khu 4 Tổ 30205930
Khu 5 Tổ 31205931
Khu 5 Tổ 32205932
Khu 5 Tổ 33205933
Khu 5 Tổ 34205934
Khu 5 Tổ 35205935
Khu 5 Tổ 36205936
Khu 5 Tổ 37205937
Khu 5 Tổ 38205938
Khu 5 Tổ 39205939
Khu 5 Tổ 40205940
Khu 5 Tổ 41205941
Khu 6205942
Khu 6 Tổ42205943
Khu 6 Tổ 43205944
Khu 7205945
Khu 7 Tổ 14205946
Khu 7 Tổ 15205947
Khu 7 Tổ 16205948

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Chẽ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ba Chẽ48
Xã Đạp Thanh13
Xã Đồn Đạc14
Xã Lương Mông8
Xã Minh Cầm5
Xã Nam Sơn11
Xã Thanh Lâm9
Xã Thanh Sơn10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800486,5403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.62947558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,481
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post