Thị trấn Cần Giuộc – Cần Giuộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cần Giuộc , thuộc Tỉnh Long An , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cần Giuộc – Cần Giuộc

Bản đồ Thị trấn Cần Giuộc – Cần Giuộc

Đường Cầu Tràm1-79, 2-80853106
Đường Châu Hồng Kiệt, Hẻm Nguyễn Văn Nam1-99, 6-110853121
Đường Chùa Bà1-43, 2-44853107
Đường Công Trường Phước Lộc1-9, 2-8853105
Đường Hồ Văn Long1-31, 2-8853110
Đường Lãnh Binh Thái20-120, 21-137853118
Đường Lãnh Binh Thái2-250, 37-181853104
Đường Lãnh Binh Thái, Hẻm Châu Hồng Kiệt1-137, 2-48853117
Đường Lộ Mới1-79, 2-80853126
Đường Nghĩa Sĩ11-37, 2-14853116
Đường Nguyễn An Ninh1-19, 2-18853122
Đường Nguyễn An Ninh, Hẻm Trần Văn Tài3-9, 6-8853123
Đường Nguyễn Đình Chiểu2-46, 5-47853112
Đường Nguyễn Thị Bảy1-23, 2-24853120
Đường Nguyễn Thị Bẹ1-1, 2-6853119
Đường Quốc Lộ 501-67, 2-66853115
Đường Quốc Lộ 5017-151, 2-150853125
Đường Sương Nguyệt Ánh1-17, 2-16853102
Đường Sương Nguyệt Ánh, Hẻm 131-9, 2-10853103
Đường Thống Chế Sĩ1-49, 2-10853109
Đường Trần Chí Nam1-25, 2-20853111
Đường Trương Định1-95, 2-96853108
Đường Trương Văn Bang1-19, 2-20853124
Khu phố 2853128
Khu phố 3853129
Khu phố 4853130
Khu phố I853127

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cần Giuộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cần Giuộc27
Xã Đông Thạnh6
Xã Long An4
Xã Long Hậu5
Xã Long Phụng4
Xã Long Thượng4
Xã Mỹ Lộc4
Xã Phước Hậu4
Xã Phước Lại5
Xã Phước Lâm4
Xã Phước Lý4
Xã Phước Vĩnh Đông3
Xã Phước Vĩnh Tây3
Xã Tân Kim7
Xã Tân Tập8
Xã Thuận Thành5
Xã Trường Bình5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.41981,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5128
Thị xã Kiến Tường830xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post