Thị trấn Chư Sê – Chư Sê cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Chư Sê , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Chư Sê – Chư Sê

Bản đồ Thị trấn Chư Sê – Chư Sê

Đường 17/31-197, 2-172 604708
Đường Ama Quang 604747
Đường Cách Mạng Tháng Tám1-47, 2-34 604735
Đường Đinh Tiên Hoàng1-41, 2-46 604739
Đường Hà Huy Tập 604743
Đường Hùng Vương1-999, 2-1072 604706
Đường Kim Đồng 604750
Đường Lê Duẩn1-69, 2-26 604707
Đường Lê Hồng Phong 604742
Đường Lê Lai 604746
Đường Lê Lợi1-59, 2-56 604712
Đường Mạc Thị Bưởi 604745
Đường Ngô Gia Tự 604741
Đường Nguyễn Bĩnh Khiêm 604757
Đường Nguyễn Chí Thanh 604751
Đường Nguyễn Đức Cảnh 604748
Đường Nguyễn Văn Cừ 604749
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-25, 2-28 604738
Đường Phạm Văn Đồng 604755, 604756
Đường Phan Đình Phùng1-15, 2-28 604711
Đường Quang Trung1-67, 2-72 604740
Đường Trần Hưng Đạo1-77, 2-120 604709
Đường Yết Kiêu 604744
Làng Glan 604720
Làng Hăng Ring 604716
Làng Kê 604722
Làng Ngho Sen 604721
Làng Tốt Biớch 604714
Làng Tun Bêu 604723
Thôn Bầu Jút 604715
Thôn Hồ Nước 604713
Thôn Mỹ Thạch 1 604717
Thôn Mỹ Thạch 2 604718
Thôn Mỹ Thạch 3 604719
Thôn Tân Lập 604724
Thôn Thanh Bình 604754
Tổ Dân phố 1 604725
Tổ Dân phố 10 604734
Tổ Dân phố 11 604736
Tổ Dân Phố 12 604737
Tổ Dân phố 13 604752
Tổ Dân phố 14 604753
Tổ Dân phố 2 604726
Tổ Dân phố 3 604727
Tổ Dân Phố 4 604728
Tổ Dân Phố 5 604729
Tổ Dân Phố 6 604730
Tổ Dân Phố 7 604731
Tổ Dân Phố 8 604732
Tổ Dân Phố 9 604733

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chư Sê

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chư Sê51
Xã AL Bá11
Xã A Yun14
Xã Bar Măih10
Xã Bờ Ngoong13
Xã Chư Pơng9
Xã Dun8
Xã H Bông12
Xã Ia Blang17
Xã Ia Glai11
Xã Ia Hlốp13
Xã Ia Ko5
Xã Ia Pal9
Xã Ia Tiêm12
Xã Kông HTok13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.685 1.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.890 71777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389 643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923 988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.613 1.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,9 30
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,1 47
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post