Thị trấn Ea Drăng – Ea H’Leo cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ea H’Leo , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Ea Drăng – Ea H’Leo

Bản đồ Thị trấn Ea Drăng – Ea H’Leo

Buôn Blếch635619
Buôn lê B635638
Buôn Lê Đá635618
Đường A Ma Khê635633
Đường Điện Biên Phủ1-201, 2-234635620
Đường Giải Phóng1-647, 2-916635621
Đường Lê Duẩn1-17, 2-16635627
Đường LÊ THỊ HỒNG GẤM635641
Đường Lý Tự Trọng1-111, 2-120635624
Đường Mạc Thị Bưởi635630
Đường NGÔ GIA TỰ635639
Đường Nguyễn Chí Thanh1-67, 2-66635628
Đường Nguyễn Văn Cừ635634
Đường Nơ Trang Long1-61, 2-70635625
Đường Phan Chu Trinh635623
Đường Quang Trung1-61, 2-36635629
Đường Trần Phú1-81, 2-78635622
Đường Trần Quốc Toản635631
Đường Trường Chinh635632
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh2-92635626
Đường Y JUT635637
Khối 1635607
Khối 10635616
Khối 11635617
Khối 12635635
Khối 13635642
Khối 2635608
Khối 3635609
Khối 4635610
Khối 5635611
Khối 6635612
Khối 7635613
Khối 8635614
Khối 9635615

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ea H’Leo

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ea Drăng34
Xã Cư A Mung6
Xã Cư Mốt14
Xã Dliê Yang18
Xã Ea Hiao23
Xã Ea H'Leo13
Xã Ea Khăi16
Xã Ea Nam23
Xã Ea Ral15
Xã Ea Sol20
Xã Ea Tir9
Xã Ea Wy18

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post