Thị trấn Mường Khương – Mường Khương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mường Khương , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mường Khương – Mường Khương

Bản đồ Thị trấn Mường Khương – Mường Khương

Thôn Choán Ván 332234
Thôn Chúng Chải 1 332235
Thôn Chúng Chải 2 332232
Thôn Dê Chú Thàng 332238
Thôn Hoáng Thền 332236
Thôn Ma Lủ 332237
Thôn Mã Tuyển 332220
Thôn Mã Tuyển 2 332221
Thôn Na Khui 332223
Thôn Na Pên 332225
Thôn Nhân Giống 332224
Thôn Phố Cũ 332226
Thôn Phố Cũ 2 332241
Thôn Sả Hồ 332233
Thôn Sảng Chải 332222
Thôn Sapả 10 332230
Thôn Sapả 11 332231
Thôn Sapả 9 332229
Thôn Xóm Chợ 332228
Thôn Xóm Chợ 2 332239
Thôn Xóm Mới 332227
Thôn Xóm Mới 2 332240

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mường Khương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Khương22
Xã Bản Lầu20
Xã Bản Xen13
Xã Cao Sơn8
Xã Dìn Chin16
Xã La Pán Thẩn9
Xã Lùng Khấu Nhin10
Xã Lùng Vai21
Xã Nậm Chảy14
Xã Nấm Lư14
Xã Pha Long21
Xã Tả Gia Khâu12
Xã Tả Ngải Chồ11
Xã Tả Thàng9
Xã Thanh Bình10
Xã Tung Chung Phố17

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post