Thị trấn Sa Pa – Sa Pa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sa Pa , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Sa Pa – Sa Pa

Bản đồ Thị trấn Sa Pa – Sa Pa

Đường Cầu Mây 333105
Đường Điện Biên Phủ 333104
Đường Hàm Rồng 333109
Đường Phan Xi Păng 333107
Đường Thác Bạc 333108
Đường Thạch Sơn 333103
Đường Xuân Viên 333106
Tổ Dân Phố Số 1 333111
Tổ Dân Phố Số 10 333310
Tổ Dân Phố Số 11 333311
Tổ Dân Phố Số 12 333312
Tổ Dân Phố Số 13 333313
Tổ Dân Phố Số 14 333314
Tổ Dân Phố Số 2 333112
Tổ Dân Phố Số 3 333113
Tổ Dân Phố Số 4 333114
Tổ Dân Phố Số 5 333115
Tổ Dân Phố Số 6 333116
Tổ Dân Phố Số 7 333117
Tổ Dân Phố Số 8 333118
Tổ Dân Phố Số 9 333119

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sa Pa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sa Pa21
Xã Bản Hồ5
Xã Bản Khoang10
Xã Bản Phùng6
Xã Hầu Thào4
Xã Lao Chải5
Xã Nậm Cang2
Xã Nậm Sài5
Xã San Sả Hồ3
Xã Sa Pả6
Xã Suối Thầu5
Xã Sử Pán4
Xã Tả Giàng Phình6
Xã Tả Phìn5
Xã Tả Van6
Xã Thanh Kim3
Xã Thanh Phú4
Xã Trung Trải7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post