Xã Bắc Phong – Cao Phong – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Bắc Phong – Cao Phong

Bản đồ Xã Bắc Phong – Cao Phong

Xóm Bắc Sơn 353870
Xóm Bống 353871
Xóm Dài 353743
Xóm Dệ 353744
Xóm Hải Phong 353748
Xóm Hồng Vân 353747
Xóm Má 353749
Xóm Môn 353746
Xóm Tiến Lâm 353745
Xóm Xóm Khụ 353742
Xóm Xóm Tiềng 353741

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cao Phong

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cao Phong113899 9,45 413
Xã Bắc Phong113848 24,23 159
Xã Bình Thanh72319 26,43 88
Xã Đông Phong61860 9,46 197
Xã Dũng Phong93126 10,72 292
Xã Nam Phong103486 18,86 185
Xã Tân Phong84496 22.06 204
Xã Tây Phong93119 18,34 170
Xã Thung Nai61617 36,38 45
Xã Thu Phong133119 18,34 170
Xã Xuân Phong83169 30,86 103
Xã Yên Lập71896 22,71 83
Xã Yên Thượng92242 17,25 130

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post