Xã Chiềng Mai – Mai Sơncung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mai Sơn , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Chiềng Mai – Mai Sơn

Bản đồ Xã Chiềng Mai – Mai Sơn

Bản Ban361930
Bản Bon361949
Bản Cáy Ton361942
Bản Cỏi361952
Bản Co Sâu361939
Bản Cuộm 1361935
Bản Cuộm 2361936
Bản Cứp361948
Bản Dăm361941
Bản Hoa Sơn 1361937
Bản Hoa Sơn 2361938
Bản Huổi Mi361953
Bản Lọng Mận361934
Bản Lụng Và361940
Bản Mé361933
Bản Nà Đốc361945
Bản Nà Dong361931
Bản Nà Nghè361954
Bản Ngã 3 Chiềng Mai361946
Bản Pòn361950
Bản Puốn361943
Bản Tái Ban361932
Bản Thủy Lợi361951
Bản Vạy361944
Bản Vựt361947

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mai Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hát Lót2217.03213,761.237
Xã Chiềng Ban26528835,73148
Xã Chiềng Chăn17405463,0364
Xã Chiềng Chung12393072,6454
Xã Chiềng Dong10193531,2762
Xã Chiềng Kheo10202627,2274
Xã Chiềng Lương216357114,3856
Xã Chiềng Mai25
Xã Chiềng Mung30712335,27202
Xã Chiềng Nơi1641011,313131
Xã Chiềng Sung24449846,2297
Xã Chiềng Ve10195136,8853
Xã Cò Nòi381364994,35145
Xã Hát Lót3017.03213,761.237
Xã Mường Bằng265.04868,3974
Xã Mường Bon215.16439,46131
Xã Mường Chanh193.09529,11106
Xã Nà Bó186.32363,8299
Xã Nà Ớt152.365106,522
Xã Phiêng Cằm274.234138,2531
Xã Phiêng Pằn194.675109,543
Xã Tà Hộc123.35282,3841

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.7301.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,387
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.3001.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.63277
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.0381.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post