Xã Đại Thành – Yên Thành cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Yên Thành , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đại Thành – Yên Thành

Bản đồ Xã Đại Thành – Yên Thành

Thôn 1 Thanh Nam466831
Thôn 2 Tiên Cảnh2466832
Thôn 3: Yên Hòa 1466833
Thôn 4: Ngọc Thái466834
Thôn 5 Thuận Lạc466835
Thôn 6: Yên Minh466836
Thôn 7: Yên Khánh466837

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Yên Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Thành2
Xã Bắc Thành9
Xã Bảo Thành13
Xã Công Thành22
Xã Đại Thành7
Xã Đồng Thành12
Xã Đô Thành15
Xã Đức Thành18
Xã Hậu Thành12
Xã Hoa Thành9
Xã Hồng Thành13
Xã Hợp Thành11
Xã Hùng Thành9
Xã Khánh Thành11
Xã Kim Thành8
Xã Lăng Thành13
Xã Liên Thành11
Xã Long Thành17
Xã Lý Thành10
Xã Mã Thành11
Xã Minh Thành11
Xã Mỹ Thành17
Xã Nam Thành9
Xã Nhân Thành16
Xã Phúc Thành21
Xã Phú Thành15
Xã Quang Thành10
Xã Sơn Thành19
Xã Tăng Thành9
Xã Tân Thành15
Xã Tây Thành16
Xã Thịnh Thành17
Xã Thọ Thành11
Xã Tiến Thành11
Xã Trung Thành7
Xã Văn Thành13
Xã Viễn Thành11
Xã Vĩnh Thành16
Xã Xuân Thành12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.1791.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post