Xã Đạo Lý – Lý Nhân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lý Nhân , thuộc Tỉnh Hà Nam , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Đạo Lý – Lý Nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Đạo Lý – Lý Nhân |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lý Nhân |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Vĩnh Trụ 14 Xã Bắc Lý 17 Xã Chân Lý 32 Xã Chính Lý 24 Xã Công Lý 18 Xã Đạo Lý 12 Xã Đồng Lý 2 Xã Đức Lý 20 Xã Hoà Hậu 2 Xã Hợp Lý 24 Xã Nguyên Lý 24 Xã Nhân Bình 7 Xã Nhân Chính 2 Xã Nhân Đạo 9 Xã Nhân Hưng 10 Xã Nhân Khang 17 Xã Nhân Mỹ 12 Xã Nhân Nghĩa 12 Xã Nhân Thịnh 21 Xã Phú Phúc 20 Xã Tiến Thắng 3 Xã Văn Lý 11 Xã Xuân Khê 12
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Phủ Lý
181xx 240 136.654 87,8730 1.555 Huyện Bình Lục
185xx 257 133.978 144 930 Huyện Duy Tiên
182xx 158 115.011 121 950 Huyện Kim Bảng
183xx 115 116.054 175,7172 660 Huyện Lý Nhân
186xx 325 175.878 186,7 942 Huyện Thanh Liêm
184xx 194 113.077 164,7198 686
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc