Xã Đức Lý – Lý Nhân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lý Nhân , thuộc Tỉnh Hà Nam , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đức Lý – Lý Nhân

Bản đồ Xã Đức Lý – Lý Nhân

Thôn Bảng 401533
Thôn Hội Đông 401542
Thôn Ngò 401534
Thôn Nội 401535
Thôn Tế Cát 401536
Thôn Tế Xuyên 401539
Thôn Văn Xá 401531
Xóm 1 401543
Xóm 2 401544
Xóm 3 401545
Xóm 4 401546
Xóm 5 401547
Xóm 6 401548
Xóm 7 401549
Xóm Bến 401540
Xóm Hạ 401538
Xóm Kênh 401532
Xóm Kiếu 401551
Xóm Rặng 401537
Xóm Sông 401541

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lý Nhân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Trụ14
Xã Bắc Lý17
Xã Chân Lý32
Xã Chính Lý24
Xã Công Lý18
Xã Đạo Lý12
Xã Đồng Lý2
Xã Đức Lý20
Xã Hoà Hậu2
Xã Hợp Lý24
Xã Nguyên Lý24
Xã Nhân Bình7
Xã Nhân Chính2
Xã Nhân Đạo9
Xã Nhân Hưng10
Xã Nhân Khang17
Xã Nhân Mỹ12
Xã Nhân Nghĩa12
Xã Nhân Thịnh21
Xã Phú Phúc20
Xã Tiến Thắng3
Xã Văn Lý11
Xã Xuân Khê12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục
185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên
182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng
183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân
186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm
184xx194113.077 164,7198686

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post