Xã Kim Sơn – Bảo Yên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Yên , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Kim Sơn – Bảo Yên

Bản đồ Xã Kim Sơn – Bảo Yên

Thôn Ab1335761
Thôn Ab2335762
Thôn Ab3335763
Thôn Ab4335764
Thôn Ab5335765
Thôn Ab6335766
Thôn Bản Mông335776
Thôn Bảo Ân 1335777
Thôn Bảo Ân 2335781
Thôn Bảo Ân 3335782
Thôn Cao Sơn335771
Thôn Cầu Gia335779
Thôn Cầu Nhai335778
Thôn Nhai Tẻn 1335772
Thôn Nhai Tẻn 2335773
Thôn Nhai Thổ 1335767
Thôn Nhai Thổ 2335768
Thôn Nhai Thổ 3335769
Thôn Nhai Thổ 4335770
Thôn Tân Văn 1335774
Thôn Tân Văn 2335775
Thôn Tân Văn 3335783
Thôn Tống Đỏ335780

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phố Ràng42
Xã Bảo Hà17
Xã Cam Cọn15
Xã Điện Quan13
Xã Kim Sơn23
Xã Long Khánh9
Xã Long Phúc8
Xã Lương Sơn14
Xã Minh Tân12
Xã Nghĩa Đô16
Xã Tân Dương13
Xã Tân Tiến13
Xã Thượng Hà18
Xã Việt Tiến11
Xã Vĩnh Yên17
Xã Xuân Hoà31
Xã Xuân Thượng22
Xã Yên Sơn10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.0151.061,966
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post