Xã Lộc Thủy – Lệ Thủy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lệ Thủy , thuộc Tỉnh Quảng Bình , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Lộc Thủy – Lệ Thủy

Bản đồ Xã Lộc Thủy – Lệ Thủy

Thôn An Xá 1514038
Thôn An Xá 2514039
Thôn An Xá 3514040
Thôn An Xá 4514041
Thôn Tuy Lộc 1514031
Thôn Tuy Lộc 2514032
Thôn Tuy Lộc 3514033
Thôn Tuy Lộc 4514034
Thôn Tuy Lộc 5514035
Thôn Tuy Lộc 6514036
Thôn Tuy Lộc 7514037

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lệ Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kiến Giang9
Thị trấn nông trường Lệ Ninh12
Xã An Thủy19
Xã Cam Thủy9
Xã Dương Thủy10
Xã Hoa Thủy11
Xã Hồng Thủy11
Xã Hưng Thủy13
Xã Kim Thủy9
Xã Lâm Thủy6
Xã Liên Thủy17
Xã Lộc Thủy11
Xã Mai Thủy9
Xã Mỹ Thủy16
Xã Ngân Thủy6
Xã Ngư Thủy Bắc5
Xã Ngư Thủy Nam5
Xã Ngư Thủy Trung5
Xã Phong Thủy17
Xã Phú Thủy5
Xã Sen Thủy13
Xã Sơn Thủy12
Xã Tân Thủy12
Xã Thái Thủy7
Xã Thanh Thủy7
Xã Trường Thủy9
Xã Văn Thủy7
Xã Xuân Thủy16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đồng Hới
471xx228
111.141155,7714
Huyện Bố Trạch
472xx269
178.4642.124,284
Huyện Lệ Thủy
478xx288
140.2741.416,199
Huyện Minh Hóa
476xx132
46.8621.412,733
Huyện Quảng Ninh
477xx106
86.5981.191,773
Huyện Quảng Trạch
474xx202
95.542400,7022238
Huyện Tuyên Hóa
475xx153
77.6081.149,468
Thị xã Ba Đồn473xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post