Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Phình Sáng – Tuần Giáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Phình Sáng – Tuần Giáo |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuần Giáo |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Tuần Giáo 18 7.258 17,6 412 Xã Chiềng Đông 1 4.997 38,98 Xã Chiềng Sinh 23 4.664 18,29 255 Xã Mùn Chung 15 4608 79,48 58 Xã Mường Khong 1 2866 107,16 Xã Mường Mùn 26 5533 211,58 26 Xã Mường Thín 12 1749 60,96 29 Xã Nà Sáy 17 4059 138,51 29 Xã Nà Tòng 1 2264 37,55 Xã Phình Sáng 18 6343 126,25 50 Xã Pú Nhung 7 2884 64,85 44 Xã Pú Xi 2 2351 122 Xã Quài Cang 22 6154 38,66 159 Xã Quài Nưa 16 4840 52,1 93 Xã Quài Tở 24 7119 59,97 119 Xã Rạng Đông 1 3220 39 Xã Ta Ma 7 2874 106,94 27 Xã Tênh Phông 6 953 57,52 17 Xã Toả Tình 7 1573 65,04 24
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Điện Biên Phủ
321xx 183
48.020 64,3 747 Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x 46
11.650 114,1 102 Huyện Điện Biên
322xx 514
113.642 1.639,6 69 Huyện Điện Biên Đông
323xx 196
56.249 1.266,5 44 Huyện Mường Ảng
324xx 124
40.119 443,2 91 Huyện Mường Chà
3275x - 3279x 177
39.456 1.199,4209 33 Huyện Mường Nhé
329xx 191
32.977 1.573,7294 21 Huyện Nậm Pồ
328xx 15
43.542 1.498,1296 29 Huyện Tủa Chùa
326xx 135
47.279 679,4 70 Huyện Tuần Giáo
325xx 224
77.446 1.137,7682 68
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc