Xã Phú Nhuận – Bảo Thắng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Thắng , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Phú Nhuận – Bảo Thắng

Bản đồ Xã Phú Nhuận – Bảo Thắng

Thôn Đầu Nhuần334290
Thôn Đồi Cọ334277
Thôn Hải Sơn 1334280
Thôn Hải Sơn 2334281
Thôn Khe Bá334287
Thôn Khe Hoi334291
Thôn Làng Đền334288
Thôn Làng Nhuần 1334266
Thôn Làng Nhuần 2334267
Thôn Làng Nhuần 3334268
Thôn Làng Nhuần 4334269
Thôn Làng Nhuần 5334270
Thôn Làng Nhuần 6334271
Thôn Phìn Hồ334276
Thôn Phú An 1334278
Thôn Phú An 2334279
Thôn Phú Hà 1334261
Thôn Phú Hà 2334262
Thôn Phú Hải 1334272
Thôn Phú Hải 2334273
Thôn Phú Hải 3334274
Thôn Phú Hải 4334275
Thôn Phú Hợp 1334263
Thôn Phú Hợp 2334264
Thôn Phú Hợp 3334265
Thôn Phú Thịnh 1334282
Thôn Phú Thịnh 2334283
Thôn Phú Thịnh 3334284
Thôn Phú Thịnh 4334285
Thôn Phú Thịnh 5334286
Thôn Phú Thủy334292
Thôn Tân Hồ334293
Thôn Tân Lập334289

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Thắng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nông trường Phong Hải19
Thị trấn Phố Lu14
Thị trấn Tằng Loỏng16
Xã Bản Cầm6
Xã Bản Phiệt12
Xã Gia Phú38
Xã Phố Lu6
Xã Phong Niên19
Xã Phú Nhuận33
Xã Sơn Hà10
Xã Sơn Hải8
Xã Thái Niên21
Xã Trì Quang14
Xã Xuân Giao21
Xã Xuân Quang21

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.0151.061,966
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post