Xã Phước Đồng – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Phước Đồng – Nha Trang

Bản đồ Xã Phước Đồng – Nha Trang

Đường Bạch Thái Bưởi1443-1469, 1444 -1470 652649
Đường Bùi Xuân Phái940-1406, 941-1405 652647
Đường Cao Minh Phi1771-1777, 1772 -1778 652653
Đường Đặng Thái Mai232-246, 247- 652613
Đường Đào Duy Anh457-1055, 458-1054 652642
Đường Đô Đốc Bảo1686 -1722, 1687-1721 652655
Đường Đô Đốc Long 652654
Đường Đô Đốc Tuyết1702 -1764, 1703-1765 652656
Đường Hàm Tử 652652
Đường Hoàng Văn Thái827-1317, 828-1318 652645
Đường Huỳnh Tấn Phát783-1265, 784-1264 652644
Đường Lê Hữu Phước01-46 652610
Đường Nam Yết 652614
Đường Ngọc Hân Công Chúa51-69, 68-130 652611
Đường Nguyễn Hữu Thọ730-1212, 731-1211 652643
Đường Nguyễn Sơn885-1363, 886-1362 652646
Đường Nguyễn Tất Thành93-189 652449
Đường Nguyễn Văn Linh273-1437, 274-1436 652641
Đường Nguyễn Văn Trỗi 652619
Đường Nguyễn Xí 652650
Đường Phan Đăng Lưu1548 -1622, 1549-1621 652651
Đường Phan Huy Ích316-386, 317-385 652640
Đường Sinh Tồn 652612
Đường Sơn Ca190-230, 191-231 652615
Đường Song tử205-215, 206-216 652616
Đường Tôn Đức Thắng396-1544, 397-1545 652618
Đường Trần tế Xương531-553, 532-554 652617
Đường Võ Văn Tần 652648
Thôn Hòn Rớ I 652447
Thôn Hòn Rớ II 652448
Thôn Phước Điền 652445
Thôn Phước Hạ 652442
Thôn Phước Thượng 652446
Thôn Phước Trung I 652443
Thôn Phước Trung II 652444

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post