Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Thanh Nưa – Điện Biên

Bản đồ Xã Thanh Nưa – Điện Biên

Bản Co Dốm 381953
Bản Co Ké Đội 17 A 381567
Bản Co Pao 381954
Bản Co Pao Đội 24 381945
Bản Co Pục Đội 8 381558
Bản Co Rốm Đội 27 381948
Bản Độc Lập Đội 19 381940
Bản Dom Khoang Đội 14 381564
Bản Giảng Đội 17b 381568
Bản Hạ 381951
Bản Hạ Đội 20 381941
Bản Hon 381952
Bản Hồng Lệnh 381955
Bản Hồng Luật Đội 25 381946
Bản Hun Ná Đội 11 381561
Bản Mẩn Đội 12 381562
Bản Mẩn Đội 13 381563
Bản Na Hý Đội 10 381560
Bản Na Lanh 381949
Bản Nậm Nủi 381958
Bản Nậm Ty 1 381551
Bản Nậm Ty 2 381552
Bản Na Ten Đội 9 381559
Bản Nu Lốm Đội 15 381565
Bản Nu Lốm Đội 16 381566
Bản On Đội 21 381942
Bản Pá Sáng 381553
Bản Phiêng Ban 381957
Bản Phiêng Ban Đội 22 381943
Bản Pú Sang 381959
Bản Quyết Thắng Đội 18 381569
Bản Tâu 381961
Bản Tâu Đội 5 381555
Bản Tâu Đội 6 381556
Bản Tâu Đội 7 381557
Bản Thanh Bình Đội 26 381947
Bản Tông Khao 381956
Bản Tông Khao Đội 23 381944
Bản Tre Phai 381950
Bản Xá Nhì 381554
Bản Xá Nhù 381960
Thôn xã Hua Thanh 381962

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Thanh2

11.7401,726813
Xã Hẹ Muông1

2.5967,39351
Xã Hua Thanh1
3.3587,21465
Xã Mường Lói22

3.025 330,19 9
Xã Mường Nhà20

5.751 275,61 21
Xã Mường Phăng48

7.265 91,75 79
Xã Mường Pồn10

3.337 125,6 27
Xã Nà Nhạn21
3.797 76,81 49
Xã Nà Tấu41
5.017 74,29 68
Xã Na Tông1
4.18414,27293
Xã Na Ư6
1.120 112,8 10
Xã Noong Hẹt31
7.311 13,29 550
Xã Noong Luống21
4.991 21,24 235
Xã Núa Ngam33
4.749 122,47 39
Xã Pá Khoang1
3.9605,70695
Xã Pa Thơm7
884 87,9 10
Xã Phu Luông1
1.90514,48131
Xã Pom Lót1
5.1584,221222
Xã Sam Mứn32
4.918 24,47200
Xã Thanh An28
5.936 19,56 303
Xã Thanh Chăn21
4.306 22,12 195
Xã Thanh Hưng20
5.25620,73254
Xã Thanh Luông44
5.69736,66155
Xã Thanh Nưa42
5.301100,953
Xã Thanh Xương36
6.50418,44353
Xã Thanh Yên
23
6827 19,89 343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post