Xã Thụy Văn – Thái Thụy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Thụy , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Thụy Văn – Thái Thụy

Bản đồ Xã Thụy Văn – Thái Thụy

Thôn An Định 412981
Thôn Hoành Sơn 412982
Thôn Văn Tràng 412983

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Thụy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Diêm Điền9
Xã Hồng Quỳnh4
Xã Mỹ Lộc7
Xã Thái An4
Xã Thái Đô7
Xã Thái Dương4
Xã Thái Giang9
Xã Thái Hà3
Xã Thái Hoà8
Xã Thái Học3
Xã Thái Hồng3
Xã Thái Hưng6
Xã Thái Nguyên5
Xã Thái Phúc7
Xã Thái Sơn9
Xã Thái Tân4
Xã Thái Thành8
Xã Thái Thịnh6
Xã Thái Thọ5
Xã Thái Thuần4
Xã Thái Thượng8
Xã Thái Thủy4
Xã Thái Xuyên4
Xã Thụy An4
Xã Thụy Bình3
Xã Thụy Chính3
Xã Thụy Dân6
Xã Thụy Dũng4
Xã Thụy Dương6
Xã Thụy Duyên5
Xã Thụy Hà5
Xã Thụy Hải3
Xã Thụy Hồng3
Xã Thụy Hưng5
Xã Thụy Liên11
Xã Thụy Lương4
Xã Thụy Ninh8
Xã Thụy Phong3
Xã Thụy Phúc3
Xã Thụy Quỳnh7
Xã Thụy Sơn8
Xã Thụy Tân5
Xã Thụy Thanh4
Xã Thụy Trình6
Xã Thụy Trường9
Xã Thụy Văn3
Xã Thụy Việt5
Xã Thụy Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,8 1.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post