Xã Tự Do – Lạc Sơn – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạc Sơn , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tự Do – Lạc Sơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tự Do – Lạc Sơn |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạc Sơn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Vụ Bản 10 4720 2,54 1856 Xã Ân Nghĩa 21 7428 27,33 272 Xã Bình Cảng 7 3221 10,86 297 Xã Bình Chân 9 2846 15,03 189 Xã Bình Hẻm 9 2846 27,63 103 Xã Chí Đạo 8 2439 10,61 230 Xã Chí Thiện 7 2820 7,85 359 Xã Định Cư 14 4162 11,28 369 Xã Hương Nhượng 8 2999 11,57 259 Xã Liên Vũ 10 4443 11,26 395 Xã Miền Đồi 12 3816 26.03 147 Xã Mỹ Thành 13 3868 36,25 107 Xã Ngọc Lâu 13 2389 30,1 79 Xã Ngọc Sơn 8 1940 33,29 58 Xã Nhân Nghĩa 13 5036 14,29 352 Xã Phúc Tuy 11 2401 9,29 258 Xã Phú Lương 25 6996 21,46 279 Xã Quý Hoà 17 5199 42,44 123 Xã Tân Lập 18 7253 14,75 492 Xã Tân Mỹ 22 6130 31,41 195 Xã Thượng Cốc 22 6467 15,26 424 Xã Tuân Đạo 12 4347 12,41 350 Xã Tự Do 10 2236 50,79 44 Xã Văn Nghĩa 10 5836 30,82 189 Xã Văn Sơn 12 3876 17,43 222 Xã Vũ Lâm 7 3712 7,13 521 Xã Xuất Hoá 18 6399 14,41 444 Xã Yên Nghiệp 14 5986 22,57 295 Xã Yên Phú 18 6589 21,32 309
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hòa Bình
361xx 252 95.589 148,20 km² 645 người/km² Huyện Cao Phong
3650x - 3654x 114 40.949 254,37 km² 151 người/km2 Huyện Đà Bắc
363xx 149 52.381 779,04 km² 60 người/km2 Huyện Kim Bôi
369xx 204 114.015 549,5 km² 207 người/km² Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x 85 34.68 210,76 km² 216 người/km2 Huyện Lạc Sơn
366xx 378 127.600 580,5km2 216 người/km2 Huyện Lạc Thủy
368xx 144 60.624 320 km² 162 người/km2 Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x 185 97.446 369,85 km² 205 người/km2 Huyện Mai Châu
364xx 148 55.663 564,54 km² 91 người/km2 Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x 236 75.700 523 km² 141 người/km2 Huyện Yên Thủy
367xx 160 61.000 282,1 km² 216.2 người/km2
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc