Xã Tự Tân – Vũ Thư cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũ Thư , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Tự Tân – Vũ Thư

Bản đồ Xã Tự Tân – Vũ Thư

Thôn Bắc Sơn415065
Thôn Đại An415061
Thôn Đông An415066
Thôn Kiều Mộc415064
Thôn Nam Long415067
Thôn Phú Lễ415063
Thôn Phú Lễ 1415069
Thôn Phú Lễ Thượng415068
Thôn Phù Sa415062
Thôn Thuận Tân415070

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũ Thư

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vũ Thư11
Xã Bách Thuận10
Xã Đồng Thanh7
Xã Dũng Nghĩa4
Xã Duy Nhất10
Xã Hiệp Hoà3
Xã Hoà Bình10
Xã Hồng Lý6
Xã Hồng Phong9
Xã Minh Khai5
Xã Minh Lãng7
Xã Minh Quang5
Xã Nguyên Xá4
Xã Phúc Thành8
Xã Song An8
Xã Song Lãng7
Xã Tam Quang5
Xã Tân Hoà6
Xã Tân Lập6
Xã Tân Phong7
Xã Trung An4
Xã Tự Tân10
Xã Việt Hùng7
Xã Việt Thuận9
Xã Vũ Đoài3
Xã Vũ Hội9
Xã Vũ Tiến11
Xã Vũ Vân5
Xã Vũ Vinh9
Xã Xuân Hoà8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post