Xã Võ Lao – Văn Bàn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Văn Bàn , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Võ Lao – Văn Bàn

Bản đồ Xã Võ Lao – Văn Bàn

Thị tứ Võ Lao335133
Thôn Bât 1335139
Thôn Bất 2335140
Thôn Bất 3335141
Thôn Chiềng 1335142
Thôn Chiềng 2335143
Thôn Chiềng 3335144
Thôn Chiềng 4335145
Thôn Chiềng 5335146
Thôn Chiềng 6335147
Thôn Chiềng 7335148
Thôn Chiềng 8335149
Thôn Én 1335130
Thôn Én 2335131
Thôn Én 3335132
Thôn Là 1335127
Thôn Là 2335128
Thôn Là 3335129
Thôn Loặc 1335134
Thôn Loặc 2335135
Thôn Lủ 1335123
Thôn Lủ 2335124
Thôn Lủ 3335125
Thôn Lủ 4335126
Thôn Ngầu 1335136
Thôn Ngầu 2335137
Thôn Ngầu 3335138
Thôn VInh 1335121
Thôn VInh 2335122

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Bàn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Khánh Yên27
Xã Chiềng Ken15
Xã Dần Thàng6
Xã Dương Quỳ17
Xã Hoà Mạc9
Xã Khánh Yên Hạ17
Xã Khánh Yên Thượng11
Xã Khánh Yên Trung10
Xã Làng Ràng11
Xã Liêm Phú12
Xã Minh Lương11
Xã Nậm Cháy8
Xã Nậm Mả3
Xã Nậm Rạng7
Xã Nậm Tha7
Xã Nậm Xây8
Xã Nậm Xé3
Xã Sơn Thủy15
Xã Tân An13
Xã Tân Thượng14
Xã Thẩm Dương6
Xã Văn Sơn10
Xã Võ Lao29

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.0151.061,966
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post