Xã Xuân Sơn – Đông Triều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đông Triều , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Sơn – Đông Triều

Bản đồ Xã Xuân Sơn – Đông Triều

Thôn Đông Sơn Đội 06 208802
Thôn Đồng Sơn Đội 07 208808
Thôn Đồng Sơn Đội 7 208816
Thôn Mễ Sơn Đôi 05 208801
Thôn Mễ Sơn Ngoài Đội 5 208809
Thôn Mễ Sơn Trong Đội 6 208810
Thôn Xuân Cầm 208811
Thôn Xuân Cầm Đội 8 208803
Thôn Xuân VIên 1đội 1 208812
Thôn Xuân VIên 2đội 2 208813
Thôn Xuân VIên 3đội 3 208814
Thôn Xuân VIên 4đội 4 208815
Thôn Xuân VIên Đội 01 208804
Thôn Xuân VIên Đội 02 208805
Thôn Xuân VIên Đội 03 208806
Thôn Xuân VIên Đội 04 208807

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Triều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đông Triều36
Thị trấn Mạo Khê120
Xã An Sinh17
Xã Bình Dương10
Xã Bình Khê14
Xã Đức Chính35
Xã Hoàng Quế6
Xã Hồng Phong7
Xã Hồng Thái Đông8
Xã Hồng Thái Tây3
Xã Hưng Đạo8
Xã Kim Sơn5
Xã Nguyễn Huệ9
Xã Tân Việt4
Xã Thủy An3
Xã Tràng An7
Xã Tràng Lương5
Xã Việt Dân9
Xã Xuân Sơn16
Xã Yên Đức7
Xã Yên Thọ11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post